Characters remaining: 500/500
Translation

bí quyết

Academic
Friendly

Giải thích về từ "bí quyết":

Từ "bí quyết" trong tiếng Việt có nghĩamột phương pháp, kỹ năng, hoặc kiến thức đặc biệt ít người biết đến thường được những người kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể sử dụng để đạt được kết quả tốt hơn.

Ý nghĩa của từ "bí quyết":

Sử dụng nâng cao:

Biến thể từ liên quan:

Từ đồng nghĩa gần giống:

Chú ý:

  1. dt. 1. Cái được nhờ kinh nghiệm, tác dụng đặc biệt, ít người biết được: bí quyết nghề nghiệp. 2. Cái quan trọng hàng đầu, tác dụng quyết định: mật, bất ngờ bí quyết của thắng lợi.

Comments and discussion on the word "bí quyết"